THÔNG TIN CHUNG
-
Tại sao nên sử dụng LPG/CNG
- LPG, CNG là nhiên liệu sạch, thân thiện với môi trường. Được khuyến khích sử dụng.
- Cháy hoàn toàn, không tạo ra cặn bẩn bám vào thiết bị đốt.
- Tiết kiệm chi phí vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị và kéo dài tuổi thọ máy móc.
- Khi cháy tạo ra nhiệt trị cao, giảm thời gian gia nhiệt lò. Nhiệt trị ổn định, dễ kiểm soát chất lượng sản phẩm.
-
LPG/CNG là gì?
LPG: Là khí dầu mỏ hóa lỏng, thành phần chủ yếu là propan, butan. Đơn vị tính thường dùng: tấn, kg. LPG được tồn chứa trong bồn chứa (LPG bồn) hoặc được chiết trong chai (LPG chai).
CNG: Là khí thiên nhiên với thành phần chính là metan được nén ở áp suất cao và được vận chuyển bằng xe chuyên dụng. Đơn vị tính: Sm3, mmbtu.
NGUỒN CUNG |
||
LPG bồn |
LPG chai (45KG) |
CNG |
Nguồn cung cấp từ nguồn sản xuất trong nước và nhập khẩu.
Nguồn cung ổn định. |
Nguồn cung cấp từ nguồn sản xuất trong nước và nhập khẩu.
Nguồn cung ổn định. |
Nguồn cung cấp hoàn toàn từ nguồn sản xuất trong nước. |
Thời gian giao hàng | ||
Giao hàng trong vòng 48h bằng xe bồn. | Giao hàng trong vòng 48h bằng xe tải. | Giao hàng bằng xe 20 feet hoặc 40 feet. |
CÁC THÔNG TIN VỀ GIÁ THÀNH VÀ ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC SỬ DỤNG |
||
ĐIỀU KIỆN |
||
Không yêu cầu về sản lượng tối thiểu. | Không yêu cầu về sản lượng tối thiểu. | Sản lượng tiêu thụ cam kết tối thiểu 118,000Sm3 CNG/tháng hoặc 4,717mmbtu/tháng, tương đương 100 tấn LPG/tháng. |
GIÁ HỆ THỐNG THIẾT BỊ TRỌN GÓI BAO GỒM LẮP ĐẶT |
||
65,000 USD cho:
Bồn LPG 10m3 và các thiết bị công nghệ công suất 200kg/h. Chi phí đã bao gồm móng bồn và hàng rào xung quanh trạm. |
15,000 USD cho:
Hệ thống góp 20 bình LPG 45kg và thiết bị công nghệ công suất 50kg/h. Chi phí bao gồm hàng rào và mái che.
|
215,000 USD cho:
Trạm PRU công suất 1,500Sm3/h. Chi phí bao gồm phần nền móng, hàng rào và phòng điều khiển. |
GIÁ NHIÊN LIỆU |
||
Giá trung bình năm 2018: 723 USD/Tấn.
Giá trung bình 05 tháng đầu năm 2019: 683 USD/Tấn. Giá thay đổi hàng tháng 01 lần và được áp dụng cho khối lượng đặt LPG tối thiểu 5 tấn/lần. |
Giá trung bình năm 2018: 873 USD/Tấn.
Giá trung bình 05 tháng đầu năm 2019: 833 USD/Tấn. Giá thay đổi hàng tháng 01 lần và được áp dụng cho khối lượng đặt tối thiểu: 10 chai/lần. |
Giá trung bình năm 2018: 13.96 USD/mmbtu <=> 0.56 USD/Sm3.
Giá trung bình 05 tháng đầu năm 2019: 13.496 USD/mmbtu <=> 0.54 USD/Sm3. Giá thay đổi hàng tháng 02 lần và được áp dụng cho khoảng cách từ nhà máy sản xuất đến kho hàng của khách nhỏ hơn 200km. |