CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ LPG, CNG (1)

THÔNG TIN CHUNG

  1. Tại sao nên sử dụng LPG/CNG

  • LPG, CNG là nhiên liệu sạch, thân thiện với môi trường. Được khuyến khích sử dụng.
  • Cháy hoàn toàn, không tạo ra cặn bẩn bám vào thiết bị đốt.
  • Tiết kiệm chi phí vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị và kéo dài tuổi thọ máy móc.
  • Khi cháy tạo ra nhiệt trị cao, giảm thời gian gia nhiệt lò. Nhiệt trị ổn định, dễ kiểm soát chất lượng sản phẩm.
  1. LPG/CNG là gì?

LPG: Là khí dầu mỏ hóa lỏng, thành phần chủ yếu là propan, butan. Đơn vị tính thường dùng: tấn, kg. LPG được tồn chứa trong bồn chứa (LPG bồn) hoặc được chiết trong chai (LPG chai).

CNG: Là khí thiên nhiên với thành phần chính là metan được nén ở áp suất cao và được vận chuyển bằng xe chuyên dụng. Đơn vị tính: Sm3, mmbtu.

NGUỒN CUNG

LPG bồn

LPG chai (45KG)

CNG

Nguồn cung cấp từ nguồn sản xuất trong nước và nhập khẩu.

Nguồn cung ổn định.

Nguồn cung cấp từ nguồn sản xuất trong nước và nhập khẩu.

Nguồn cung ổn định.

Nguồn cung cấp hoàn toàn từ nguồn sản xuất trong nước.
Thời gian giao hàng
Giao hàng trong vòng 48h bằng xe bồn. Giao hàng trong vòng 48h bằng xe tải. Giao hàng bằng xe 20 feet hoặc 40 feet.

CÁC THÔNG TIN VỀ GIÁ THÀNH VÀ ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC SỬ DỤNG

ĐIỀU KIỆN

Không yêu cầu về sản lượng tối thiểu. Không yêu cầu về sản lượng tối thiểu. Sản lượng tiêu thụ cam kết tối thiểu 118,000Sm3 CNG/tháng hoặc 4,717mmbtu/tháng, tương đương 100 tấn LPG/tháng.

GIÁ HỆ THỐNG THIẾT BỊ TRỌN GÓI BAO GỒM LẮP ĐẶT

65,000 USD cho:

Bồn LPG 10m3 và các thiết bị công nghệ công suất 200kg/h.

Chi phí đã bao gồm móng bồn và hàng rào xung quanh trạm.

15,000 USD cho:

Hệ thống góp 20 bình LPG 45kg và thiết bị công nghệ công suất 50kg/h.

Chi phí bao gồm hàng rào và mái che.

 

215,000 USD cho:

Trạm PRU công suất 1,500Sm3/h.

Chi phí bao gồm phần nền móng, hàng rào và phòng điều khiển.

GIÁ NHIÊN LIỆU

Giá trung bình năm 2018: 723 USD/Tấn.

Giá trung bình 05 tháng đầu năm 2019: 683 USD/Tấn.

Giá thay đổi hàng tháng 01 lần và được áp dụng cho khối lượng đặt LPG tối thiểu 5 tấn/lần.

Giá trung bình năm 2018: 873 USD/Tấn.

Giá trung bình 05 tháng đầu năm 2019: 833 USD/Tấn.

Giá thay đổi hàng tháng 01 lần và được áp dụng cho khối lượng đặt tối thiểu: 10 chai/lần.

Giá trung bình năm 2018: 13.96 USD/mmbtu <=> 0.56 USD/Sm3.

Giá trung bình 05 tháng đầu năm 2019: 13.496 USD/mmbtu <=> 0.54 USD/Sm3.

Giá thay đổi hàng tháng 02 lần và được áp dụng cho khoảng cách từ nhà máy sản xuất đến kho hàng của khách nhỏ hơn 200km.

Để lại một bình luận